Phụ lục I
DANH MỤC CÁC NGÀNH PHÙ HỢP
VỚI NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH
ĐỘ TIẾN SĨ
(Kèm theo Thông báo xét tuyển nghiên cứu sinh số /TB-ĐHCNGTVT
Ngày tháng năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học
Công nghệ GTVT)
TT |
Ngành đào tạo tiến sĩ |
Ngành phù hợp |
1. |
Quản lý kinh tế |
1.
Kinh
tế; 2.
Kinh
tế chính trị; 3.
Kinh
tế đầu tư; 4.
Kinh
tế phát triển; 5.
Thống
kê kinh tế; 6.
Quản
trị kinh doanh; 7.
Marketing;
8.
Quản
trị nhân lực; 9.
Khoa
học quản lý; 10.
Tài
chính ngân hàng; 11.
Kế
toán; 12.
Kinh
tế quốc tế; 13.
Kinh
doanh quốc tế; 14.
Kinh
doanh thương mại; 15.
Khoa
học quản lý; 16.
Quản
lý xây dựng; 17.
Quản
lý công nghiệp; 18.
Quản
lý nhà nước; 19.
Kinh
tế công nghiệp; 20.
Kinh
tế xây dựng; 21.
Khai
thác vận tải; 22.
Toán
kinh tế; 23.
Quản
lý nhà nước; 24.
Quan
hệ quốc tế; 25.
Quan
hệ quốc tế; 26.
Quản
lý văn hoá; 27.
Quản
lý thông tin; 28.
Luật
kinh tế; 29.
Quản
lý đô thị và công trình; 30.
Kinh
tế nông nghiệp; |
2. |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
1.
Kỹ
thuật xây dựng công trình giao thông 2.
Kỹ
thuật xây dựng 3.
Kỹ
thuật xây dựng công trình thuỷ 4.
Kỹ
thuật xây dựng công trình biển 5.
Kỹ
thuật xây dựng công trình ngầm 6.
Kỹ
thuật xây dựng công trình đặc biệt 7.
Kỹ
thuật cơ sở hạ tầng 8.
Địa
kỹ thuật xây dựng 9.
Kỹ
thuật tài nguyên nước 10. Kỹ thuật cấp thoát nước |
3. |
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
1.
Kỹ
thuật xây dựng công trình đặc biệt 2.
Kỹ
thuật xây dựng 3.
Kỹ
thuật xây dựng công trình thuỷ 4.
Kỹ
thuật xây dựng công trình biển 5.
Kỹ
thuật xây dựng công trình ngầm 6.
Kỹ
thuật xây dựng công trình giao thông 7.
Kỹ
thuật cơ sở hạ tầng 8.
Địa
kỹ thuật xây dựng 9.
Kỹ
thuật tài nguyên nước 10. Kỹ thuật cấp thoát nước |
4. |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
1.
Kỹ
thuật cơ khí động lực 2.
Cơ
kỹ thuật 3.
Kỹ
thuật cơ khí 4.
Kỹ
thuật cơ điện tử 5.
Kỹ
thuật nhiệt 6.
Kỹ
thuật ô tô 7.
Kỹ
thuật tàu thuỷ 8.
Kỹ
thuật hàng không 9.
Kỹ
thuật công nghiệp 10. Kỹ thuật hệ thống công nghệp |
Ghi chú: Trường hợp ngành đào tạo của ứng viên nằm ngoài danh
mục trên, hồ sơ dự tuyển được xem xét cụ thể trong quá trình xét duyệt./.
Phụ lục II
BẢNG THAM CHIẾU CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH
VÀ CÁC CHỨNG CHỈ TIẾNG NƯỚC NGOÀI TƯƠNG ĐƯƠNG
VỚI TIẾNG ANH ÁP DỤNG TRONG ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ
TIẾN SĨ
(Kèm theo Thông báo xét tuyển nghiên cứu sinh số /TB-ĐHCNGTVT
Ngày tháng năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học
Công nghệ GTVT)
STT |
Ngôn ngữ |
Bằng/Chứng
chỉ/Chứng nhận |
Trình độ/Thang điểm |
1 |
Tiếng Anh |
TOEFL iBT |
Từ 46 trở lên |
IELTS |
Từ 5.5 trở lên |
||
Cambridge Assessment English |
B2 First/B2 Business Vantage/Linguaskill Thang điểm: từ 160 trở lên |
||
2 |
Tiếng Pháp |
CIEP/Alliance française diplomas |
TCF từ 400 trở lên DELF B2 trở lên Diplôme de Langue |
3 |
Tiếng Đức |
Goethe -Institut |
Goethe- Zertifikat B2 trở lên |
The German TestDaF
language certificate |
TestDaF level 4 (TDN 4) trở lên |
||
4 |
Tiếng Trung Quốc |
Chinese Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK) |
HSK level 4 trở lên |
5 |
Tiếng Nhật |
Japanese Language
Proficiency Test (JLPT) |
N3 trở lên |
6 |
Tiếng Nga |
ТРКИ - Тест по
русскому языку как иностранному (TORFL - Test of
Russian as a Foreign Language) |
TPKИ-2 trở lên |
7 |
Các ngôn ngữ tiếng nước ngoài khác |
Chứng chỉ đánh giá
theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
Từ bậc 4 trở lên |